Ý nghĩa tên Thiện

Thiện là một cái tên đẹp trong nghiên cứu tên hay Việt Nam và tiếng Hán Việt. Mời bạn xem giải thích tên Thiện có ý nghĩa là gì và tra cứu các tên đệm hay cho tên Thiện.

“Thiện có nghĩa là giỏi, tốt, lành, hay, khen, thích. Thiện có nghĩa là xếp đặt, sửa chữa, tu bổ, chỉnh đốn, thay thế, biến đổi. Thiện còn có nghĩa là cứng, mạnh, chuyên, sở trường, thạo việc. Thiện có ý chỉ giao hảo, thân thiết, rộng rãi, là nơi để tế lễ”

Nhắc đến Thiện người ta thường hay nghĩ tới sự thân thiện, dễ gần, tuy nhiên bên cạnh đó Thiện còn chứa đựng nhiều lớp nghĩa khác, trong đó có ba ý nghĩa biểu trưng nhất mà Kim Danh đã nghiên cứu và chắt lọc đó là “tốt lành, chỉnh đốn, cứng mạnh”.

  1. Thiện có ý nghĩa tốt lành, đó là sự tốt đẹp, may mắn, cuộc sống luôn an vui, không có nhiều khó khăn. Ý chỉ một cuộc sống bình an, vui vẻ, hạnh phúc.
  2. Thiện có nghĩa chỉnh đốn, ý chỉ những con người nghiêm chỉnh, gọn gàng, luôn chỉnh chu trong giao tiếp, việc làm, có phép tắc, tạo cho người khác sự tin tưởng. Với ý nghĩa chỉnh đốn người tên Thiện thường là người có tính chất quyết định, giải quyết những vấn đề khó xử một cách phân minh, rõ ràng khiến người khác nể phục.
  3. Thiện có ý nghĩa cứng mạnh, là những người cứng rắn trong từng lời nói, việc làm của mình, lời nói có sự ảnh hưởng, tác động đến người tiếp xúc với mình. Ba mẹ chọn tên Thiện cho con với kỳ vọng con mình luôn an yên trong cuộc sống và được mọi người yêu quý, nể phục.

Tên Thiện với 3 giá trị đúc kết đã được Kim Danh làm nên một tác phẩm nghệ thuật tặng cho bạn:

Ý nghĩa tên Thiện

Ý nghĩa tên Thiện

Trên đây chỉ là ba trong nhiều cách giải thích khác nhau về ý nghĩa tên Thiện, bạn đã hiểu ý nghĩa tên mình và tên mọi người thế nào? Hãy sống đúng với tên gọi của mình đó là cách giúp ba mẹ chúng ta hạnh phúc nhất.

Những tên Thiện hay cho con trai :  Ân Thiện, Bá Thiện, Đình Thiện, Gia Thiện, Hữu Thiện, Mạnh Thiện, Minh Thiện, Ngọc Thiện, Phước Thiện, Quốc Thiện, Xuân Thiện, Thành Thiện, Tâm Thiện, Xuân Thiện, Chí Thiện,…

Những tên con trai hay lót chữ Thiện: Thiện An, Thiện Ân, Thiện Đức, Thiện Dũng, Thiện Giang, Thiện Hùng, Thiện Khâm, Thiện Lạc, Thiện Luân, Thiện Lương, Thiện Mạnh, Thiện Minh, Thiện Nhân, Thiện Toàn,…