Ý nghĩa tên Nguyệt
Nguyệt là một cái tên đẹp trong nghiên cứu tên hay Việt Nam và tiếng Hán Việt. Mời bạn xem giải thích tên Nguyệt có ý nghĩa là gì và tra cứu các tên đệm hay cho tên Nguyệt.
“Nguyệt là mặt trăng, ánh sáng của trăng. Nguyệt là tên một loại đàn. Nguyệt ý chỉ một tháng, hàng tháng. Nguyệt là tên loại cỏ thuốc”
Chúc mừng bạn – người sở hữu cái tên Nguyệt với những ý nghĩa cao đẹp và sâu sắc. Kim Danh đã nghiên cứu từ điển tiếng Việt – Hán Việt và chọn ra 3 trong nhiều ý nghĩa của tên Nguyệt:
- Nguyệt có ý nghĩa là mặt trăng. Ánh trăng đẹp, huyền ảo, soi rọi ánh sáng, dẫn dắt mọi người bước đi đường ngay chính trong bóng tối. Có ý chỉ sự dịu dàng, nết na, đẹp rực rỡ và tỏa sáng.
- Nguyệt có ý nghĩa là cây đàn. Dụng cụ tạo ra âm thanh, làm cho cuộc sống thêm sinh động. Tâm hồn bay bổng, yêu thích sự lãng mạn, có thể biến hóa phù hợp với những thanh âm của cuộc sống.
- Nguyệt có ý nghĩa là cỏ thuốc. Loại thuốc quý, đươn giản nhưng có tác dụng chữa trị hiệu quả. Có ý chỉ cuộc sống tuy đơn giản, nhưng lúc nào cũng vui vẻ, mạnh khỏe và bình an.
Với 3 giá trị đúc kết của tên Nguyệt, công ty Kim Danh dành tặng bạn tác phẩm nghệ thuật dưới đây:

Ý nghĩa tên Nguyệt
Những tên Nguyệt thường đặt: Dạ Nguyệt, Thanh Nguyệt, Thu Nguyệt, Tiểu Nguyệt, Ánh Nguyệt, Bích Nguyệt, Bạch Nguyệt, Cúc Nguyệt, Hoàng Nguyệt, Minh Nguyệt, Như Nguyệt, Kiều Nguyệt, Mộng Nguyệt, Triều Nguyệt,…
Những tên lấy chữ Nguyệt làm tên đệm: Nguyệt Ánh, Nguyệt Nga, Nguyệt Mi, Nguyệt Hằng, Nguyệt Mai, Nguyệt Anh, Nguyệt Cúc, Nguyệt Thảo, Nguyệt Mỹ, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Cát, Nguyệt Sa, Nguyệt Quế, Nguyệt Uyên, Nguyệt Lan,…