Ý nghĩa tên Chi
Chi là một cái tên đẹp trong nghiên cứu tên hay Việt Nam và tiếng Hán Việt. Mời bạn xem giải thích tên Chi có ý nghĩa là gì và tra cứu các tên đệm hay cho tên Chi
“Chi nghĩa là tay, chân, con cháu, là sự phân nhánh, nhỏ. Chi ý chỉ của cải, là tiêu, xuất ra. Chi là đi đến, ở chỗ. Chi nghĩa là kính, tôn kính, thích, hợp, vừa. Chi là Thần đất, là chịu đựng, chống, đỡ, lãnh. Chi là điều khiển, sai khiến, nghi vấn. Chi chỉ chén đựng rượu. Chi là tên một loài cỏ như nấm, mọc trên rễ cây khô, có nhiều loại xanh, đỏ, vàng, trắng, có thể dùng làm thuốc, người xưa cho là cỏ báo điềm lành”
Tên đẹp là tên không chỉ gọi nghe hay mà còn thể hiện ý nghĩa của nó. Chúc mừng Chi đã sở hữu cái tên nghe đơn giản nhưng có nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc. Bên dưới là 3 trong nhiều ý nghĩa tên Chi mà quà tặng Kim Danh đã nghiên cứu và chọn lọc:
- Chi có ý nghĩa là NẤM QUÝ. Nhỏ bé nhưng có giá trị, có nhiều tác dụng trong ẩm thực và chữa một số bệnh. Ý chỉ sự cao sang, quý phái, cuộc sống sung túc, đầy đủ.
- Chi có ý nghĩa là CỎ LÀNH. Loại cỏ báo điềm lành, mang lại những điều may mắn, tốt đẹp. Hy vọng sự bình an, trong cuộc sống, tạo cảm giác trong lành và thư giãn.
- Chi có ý nghĩa là TÔN KÍNH. Sự kính trọng, tôn thờ, thái độ biết ơn với những người đã giúp đỡ mình. Sự lễ phép, sống biết trên dưới rõ ràng.
3 giá trị được đúc kết từ tên Chi đã được trình bày bằng tác nghệ thuật dưới đây:
Chúc mừng bạn đã hiểu một phần của ý nghĩa tên Chi. Chi là tên hay thường được đặt cho bé gái, ba mẹ mong muốn con mình có cuộc sống bình an và được mọi người yêu quý. Đó là những gì ba mẹ gửi gắm qua ý nghĩa tên khi chọn đặt cho con. Chắc là bạn đang thấy vui và tự hào về bản thân. Hãy tự tin chia sẻ ý nghĩa tên mình lên mạng xã hội Chi nhé. Mọi người sẽ rất vui vì điều đó. Và như thế là Chi đã giúp họ có cơ hội tìm hiểu về ý nghĩa tên của họ rồi đấy.
Các tên ghép từ chữ Chi có nhiều triết lý sâu sắc :
– Những tên Chi thường đặt: An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bá Chi, Bích Chi, Bình Chi, Cẩm Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Diễm Chi, Diệp Chi, Giang Chi, Hạ Chi, Hạnh Chi, Hiển Chi, Hoa Chi, Hoàng Chi, Hồng Chi, Huệ Chi, Hương Chi, Hy Chi, Khả Chi, Khải Chi, Khánh Chi, Kiều Chi, Lam Chi, Lan Chi, Lệ Chi, Liễu Chi, Minh Chi, Mai Chi, Mẫn Chi, Liên Chi, Linh Chi, Mộc Chi, Mỹ Chi, Ngọc Chi, Nguyệt Chi, Nhã Chi, Nhật Chi, Như Chi, Phước Chi, Phương Chi, Quân Chi, Quế Chi, Quỳnh Chi, Thái Chi,…
– Những tên lấy chữ Chi làm tên đệm: Chi An, Chi Anh, Chi Lâm, Chi Lam, Chi Lan, Chi Bích, Chi Linh, Chi Hoàng,…