Ý nghĩa tên Ngữ

Ngữ là một cái tên đẹp trong nghiên cứu tên hay Việt Nam và tiếng Hán Việt. Mời bạn xem giải thích tên Ngữ có ý nghĩa là gì và tra cứu các tên đệm hay cho tên Ngữ.

“Ngữ là ngôn từ, lời nói, văn chương, bàn luận, tín hiệu, tin tức, nhạc khí thời xưa, phòng ngự, bờ cõi, biên giới, nuôi dưỡng

Tại sao ba mẹ chọn đặt tên Ngữ cho mình, chúng ta cùng tìm hiểu nào.

  1. Ngữ có ý nghĩa bảo vệ. Giữ gìn an toàn cho người hay sự vật, hiện tượng nào đó, chống lại mọi xâm phạm để giữ cho được nguyên vẹn. Có ý thể hiện sức mạnh và quyền lực, giúp mọi người cảm thấy an tâm hơn khi đứng trước mọi khó khăn.
  2. Ngữ có ý nghĩa văn chương. Có ý nghĩa đẹp và sáng, mang tính nghệ thuật, thu hút sự chú ý cuả người đối diện. Thể hiện tâm hồn bay bổng, yêu thích sự lãng mạn, nhẹ nhàng và tinh tế.
  3. Ngữ có ý nghĩa nhạc khí. Âm thanh êm đềm, tổng hợp mọi âm vực của cuộc sống làm nên sự đa sắc, tô điểm cho cuộc đời thêm tươi mới, vui vẻ, thoải mái hơn.

Với những ý nghĩa đó, ba mẹ chọn đặt tên Ngữ cho con với mong muốn con mình thật nhẹ nhàng, được bảo vệ và yêu thương, cuộc sống luôn bình an, hạnh phúc:

Ý nghĩa tên Ngữ

Ý nghĩa tên Ngữ

Trên đây là 3 trong nhiều ý nghĩa của tên Ngữ, mỗi ý nghĩa đều mang lại những bài học về đạo đức và tôn vinh giá trị cao đẹp của con người. Đến đây chắc hẳn bạn đã hiểu được phần nào ý nghĩa tên mình rồi đúng không? Còn rất nhiều điều thú vị về ý nghĩa tên Ngữ đang chờ bạn khám phá.

Cô nàng dịu dàng, yêu thích sự lãng mạn có phải là con người của bạn? Hãy chia sẻ cảm xúc của bạn đến với mọi người và cũng là cho mọi người biết bạn là ai trong cuộc đời này. Cụ thể bằng ý nghĩa của tên Ngữ.

Những tên Ngữ thường đặt: Thành Ngữ, Công Ngữ, Duy Ngữ, Quốc Ngữ, Việt Ngữ, Ái Ngữ, An Ngữ, Yên Ngữ,…

Những tên lấy chữ  Ngữ làm tên đệm: Ngữ An, Ngữ Yên, Ngữ Minh,…