Ý nghĩa tên Lân
Lân là một cái tên đẹp trong nghiên cứu tên hay Việt Nam và tiếng Hán Việt. Mời bạn xem giải thích tên Lân có ý nghĩa là gì và tra cứu các tên đệm hay cho tên Lân.
“Lân nghĩa là gần gũi, tiếp cận, là láng giềng, người thân cận. Lân là trong vắt, rực rỡ, là thương tình, yêu, lựa chọn cẩn thận. Lân là ngựa giỏi, linh thú, là vườn rau, luống cày trong ruộng, là thư từ, tin tức, chỉ chung loài cá.”
Theo kết quả nghiên cứu, tìm hiểu, Kim Danh đã chắt lọc được ba trong nhiều ý nghĩa khác của tên Lân như sau:
- Lân có ý nghĩa gần gũi. Sống chan hòa, có tình cảm, quan hệ tốt đẹp. Là sự thường xuyên tiếp xúc, thấu hiểu và đồng cảm với nhau. Thái độ thân mật, hòa đồng.
- Lân có ý nghĩa trong vắt. Sự tinh khiết, rất trong, có thể nhìn thấy xuyên suốt. Ý thể hiện sự dịu dàng, ngọt ngào, tâm hồn thánh thiện, mang vẻ đẹp hoàn mỹ.
- Lân có ý nghĩa rực rỡ. Sáng, vượt trội và nổi bật hẳn lên, thu hút sự chú ý của người khác. Là những gì tốt đẹp, thành quả đạt được sau quá trình nỗ lực, cố gắng.
Tên Lân với ý nghĩa thông minh, tinh anh, thể hiện sức mạnh, là tên hay để ba mẹ chọn đặt cho những chàng hoàng tử đáng yêu của mình:

Ý nghĩa tên Lân
Trên đây là 3 trong nhiều ý nghĩa của tên Lân, mỗi ý nghĩa đều mang lại những bài học về đạo đức và tôn vinh giá trị cao đẹp của con người. Đến đây chắc hẳn bạn đã hiểu được phần nào ý nghĩa tên mình rồi đúng không? Mọi giá trị đang chờ bạn khám phá trong kho tàng kiến thức về những ý nghĩa của cái tên.
Bạn có muốn là một người thân thiện, được mọi người yêu quý? Hãy chia sẻ cảm xúc của bạn đến với mọi người và cũng là cho mọi người biết bạn là ai trong cuộc đời này. Cụ thể bằng ý nghĩa của tên Lân.
Những tên Lân thường đặt: Duy Lân, Đông Lân, Hoàng Lân, Kim Lân, Ngọc Lân, Tường Lân, Phúc Lân, Quang Lân, Trọng Lân, Khang Lân, Thế Lân, Minh Lân, Tùng Lân, Huy Lân, Hoài Lân,…
Những tên lấy chữ Lân làm tên đệm: Lân Đông, Lân Anh, Lân Ngọc, Lân Phúc,…