Ý nghĩa tên Băng
Băng là một cái tên đẹp trong nghiên cứu tên hay Việt Nam và tiếng Hán Việt. Mời bạn xem giải thích tên Băng có ý nghĩa là gì và tra cứu các tên đệm hay cho tên Băng.
“Băng là nước đóng đá, lạnh, giá buốt, ướp đá, ướp lạnh, chỉ sự lạnh nhạt, lãnh đạm, lạnh lùng, đối xử lạnh nhạt, không để ý tới. Băng nghĩa là trong, sạch, thanh cao, trắng nõn, trắng nuột. Băng nghĩa là buộc, trói, thắt, bó chặt, dải buộc. Băng là nhóm có người đứng đầu, là di chuyển nhanh qua, bất chấp trở ngại, là nhanh và thẳng một mạch theo đà”
Chúc mừng người có tên Băng với nhiều ý nghĩa rất đẹp và sâu sắc. Sau đây là 3 trong rất nhiều ý nghĩa của tên Băng:
- Băng có ý nghĩa là THANH CAO. Trong sạch và cao thượng. Tâm hồn trong sạch, trái tim yêu thương. Sống bác ái, chan hòa, thể hiện qua hành động và nghĩa cử cao đẹp. Lấy nghĩa trong sạch làm ánh sáng cuộc đời.
- Băng có ý nghĩa là LẠNH LÙNG. Sống theo quan niệm của bản thân, không quan tâm đến sự tác động, ảnh hưởng từ bên ngoài. Là sự nghiêm khắc, nghiêm túc với trách nhiệm, lời nói và hành động của mình.
- Băng có ý nghĩa là NHANH CHÓNG. Sự gọn gàng, tức thì, hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian ngắn. Làm việc nghiêm túc, có kế hoạch cụ thể, luôn hoàn thành đúng thời hạn.
Tên Băng với 3 giá trị đúc kết và trình bày thành tác phẩm nghệ thuật sau :
Chúc mừng Băng đã hiểu ý nghĩa Tên, hẳn là bạn rất vui và tự hào về bản thân. Để chia sẻ niềm vui đó đến bạn bè, hãy chia sẻ ý nghĩa của tên Băng này nhé.
Tên Băng thường được ghép để trở thành cái Tên có nhiều triết lý sâu sắc :
– Những tên Băng thường đặt: Băng Băng, Lệ Băng, Ngân Băng, Tuyết Băng, Hải Băng, Hạ Băng, An Băng, Cát Băng, Diễm Băng, Duy Băng, Hoa Băng, Hoàng Băng, Hữu Băng, Khánh Băng, Kim Băng, Lệ Băng, Minh Băng, Ngọc Băng, Tâm Băng,…
– Những tên lấy chữ Băng làm tên đệm: Băng Dương, Băng Tâm, Băng Giang, Băng Anh, Băng An, Băng Hạ, Băng Kim,…